|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tương đối
Có so sánh với cái khác ; có điều kiện, không tự có một mình : Sức mạnh tương đối ; Tự do tương đối.
(thuyết) Thuyết do Anh-xtanh nêu lên, cho rằng muốn xác định một sự kiện trong không gian và trong thời gian đối với người quan sát cần phải xác định bốn tọa độ, ba trong không gian và một trong thời gian.
|
|
|
|